quản lý
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧ | waːŋ˨˩˦ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ li˩˩ | kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧ |
Động từ
[sửa]quản lý
- Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
- Quản lý thị trường.
- Quản lý xí nghiệp..
- Giữ gìn và sắp xếp.
- Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
- Quản lý thư viện.
Tham khảo
[sửa]- "quản lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)