Bước tới nội dung

quản ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ kaː˧˧kwaːŋ˧˩˨ kaː˧˥waːŋ˨˩˦ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ kaː˧˥kwa̰ːʔn˧˩ kaː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quản ca

  1. Người trông nomđào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội .
  2. Người điều khiển một tốp đồng ca.

Tham khảo

[sửa]