Bước tới nội dung

quầy lễ tân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤j˨˩ leʔe˧˥ tən˧˧kwəj˧˧ le˧˩˨ təŋ˧˥wəj˨˩ le˨˩˦ təŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəj˧˧ lḛ˩˧ tən˧˥kwəj˧˧ le˧˩ tən˧˥kwəj˧˧ lḛ˨˨ tən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

quầy lễ tân

  1. Khu vực nằm trong không gian văn phòng làm việc của một công ty, doanh nghiệp, diễn ra các hoạt động đón tiếp khách, là nơi đầu tiên khách hàng, đối tác tiếp xúc khi đến văn phòng công ty, doanh nghiệp, tập đoàn.

Đồng nghĩa

[sửa]