Bước tới nội dung

quật khởi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰ʔt˨˩ xə̰ːj˧˩˧kwə̰k˨˨ kʰəːj˧˩˨wək˨˩˨ kʰəːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwət˨˨ xəːj˧˩kwə̰t˨˨ xəːj˧˩kwə̰t˨˨ xə̰ːʔj˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Quật: nổi dậy, khởi: dấy lên

Động từ

[sửa]

quật khởi

  1. Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động.
    Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc.
    Việt-nam (Trường Chinh)

Tham khảo

[sửa]