Bước tới nội dung

quốc táng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ taːŋ˧˥kwə̰wk˩˧ ta̰ːŋ˩˧wəwk˧˥ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ taːŋ˩˩kwə̰wk˩˧ ta̰ːŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quốc táng

  1. Việc chôn cất một người có công, do Nhà nước đứng ra lo liệu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]