quang cảnh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ | kwaːŋ˧˥ kan˧˩˨ | waːŋ˧˧ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ kajŋ˧˩ | kwaːŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
quang cảnh
- Cảnh vật và những hoạt động của con người trong đó.
- Quang cảnh nông thôn ngày mùa .
- Quang cảnh phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.
Tham khảo[sửa]
- "quang cảnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)