quanh quẩn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwajŋ˧˧ kwə̰n˧˩˧ | kwan˧˥ kwəŋ˧˩˨ | wan˧˧ wəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwajŋ˧˥ kwən˧˩ | kwajŋ˧˥˧ kwə̰ʔn˧˩ |
Tính từ
[sửa]quanh quẩn
- Không xa.
Phó từ
[sửa]quanh quẩn trgt.
- Loanh quanh một chỗ, không đi đâu xa.
- Không xa.
- Đi chơi quanh quẩn trong xóm.
- Gần gũi.
- Quanh quẩn chỉ còn mấy mẹ con đàn bà (Sơn Tùng)
- Không minh bạch, không thẳng thắn.
- Trình bày quanh quẩn sổ chi thu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quanh quẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)