quay vòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaj˧˧ va̤wŋ˨˩ | kwaj˧˥ jawŋ˧˧ | waj˧˧ jawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaj˧˥ vawŋ˧˧ | kwaj˧˥˧ vawŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]quay vòng
- Lặp lại nhiều lần một quá trình trong sản xuất.
- Lối sản xuất quay vòng.
- Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất một cách liên tục, hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác.
- Thu hồi vốn nhanh để quay vòng.
Tham khảo
[sửa]- Quay vòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam