quyết định luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ lwə̰ʔn˨˩kwk˩˧ ɗḭ̈n˨˨ lwə̰ŋ˨˨wk˧˥ ɗɨn˨˩˨ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩ ɗïŋ˨˨ lwən˨˨kwt˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ lwə̰n˨˨kwt˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ lwə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

quyết định luận

  1. Thuyết thừa nhận hiện tượng tự nhiênxã hộitính quy luật, tính tất nhiênquan hệ nhân quả.
    Quyết định luận không trái với tự do của người. (Trần Văn Giàu)