quy kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ ket˧˥kwi˧˥ kḛt˩˧wi˧˧ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ ket˩˩kwi˧˥˧ kḛt˩˧

Động từ[sửa]

quy kết

  1. Đưa ra nhận định về người nào đó một cách chủ quan, thiếu căn cứ (và thường là đánh giá nặng nề)
    không nên quy kết vội vàng
    bị quy kết là kẻ có tội

Tham khảo[sửa]

  • Quy kết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam