quây quần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəj˧˧ kwə̤n˨˩ | kwəj˧˥ kwəŋ˧˧ | wəj˧˧ wəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəj˧˥ kwən˧˧ | kwəj˧˥˧ kwən˧˧ |
Động từ
[sửa]- Tụ tập, xúm xít lại trong một không khí thân mật, đầm ấm.
- Ngồi quây quần quanh bà, nghe kể chuyện.
- Sống quây quần bên nhau.
Tham khảo
[sửa]- "quây quần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)