quả báo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ː˧˩˧ ɓaːw˧˥ | kwaː˧˩˨ ɓa̰ːw˩˧ | waː˨˩˦ ɓaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˩ ɓaːw˩˩ | kwa̰ːʔ˧˩ ɓa̰ːw˩˧ |
Danh từ[sửa]
quả báo
- Sự báo lại điều ác phạm trong kiếp trước bằng điều ác mình phải chịu trong kiếp này hoặc sự báo lại điều thiện đã làm trong kiếp trước bằng điều thiện được hưởng trong kiếp này, theo Phật giáo.
- Gặp quả báo.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: repay
Tham khảo[sửa]
- "quả báo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)