quốc phòng
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 國防. Trong đó: 國 (“quốc”: đất nước); 防 (“phòng”: giữ gìn).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ fa̤wŋ˨˩ | kwə̰wk˩˧ fawŋ˧˧ | wəwk˧˥ fawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ fawŋ˧˧ | kwə̰wk˩˧ fawŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
quốc phòng
- Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm lược.
- Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ quốc phòng, góp phần xây dựng một nền quốc phòng toàn dân vững mạnh (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo[sửa]
- "quốc phòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)