quốc phòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 國防. Trong đó: (“quốc”: đất nước); (“phòng”: giữ gìn).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ fa̤wŋ˨˩kwə̰wk˩˧ fawŋ˧˧wəwk˧˥ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ fawŋ˧˧kwə̰wk˩˧ fawŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quốc phòng

  1. Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm lược.
    Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ quốc phòng, góp phần xây dựng một nền quốc phòng toàn dân vững mạnh (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo[sửa]