Bước tới nội dung

rà rẫm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ zəʔəm˧˥ʐaː˧˧ ʐəm˧˩˨ɹaː˨˩ ɹəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˧ ɹə̰m˩˧ɹaː˧˧ ɹəm˧˩ɹaː˧˧ ɹə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

rà rẫm

  1. (khẩu ngữ) Làm việc gì đó một cách hết sức chậm chạp.
    làm cái gì cũng rà rẫm
  2. Như , ngh. 1.
    Đêm hôm rà rẫm đến đó làm gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]