rơ le
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəː˧˧ lɛ˧˧ | ʐəː˧˥ lɛ˧˥ | ɹəː˧˧ lɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəː˧˥ lɛ˧˥ | ɹəː˧˥˧ lɛ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]rơ le
- Dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước.
- Rơ le điện từ.
Tham khảo
[sửa]- Rơ le, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam