Bước tới nội dung

rơ le

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˧˧˧ʐəː˧˥˧˥ɹəː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˧˥˧˥ɹəː˧˥˧˧˥˧

Danh từ

[sửa]

rơ le

  1. Dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước.
    Rơ le điện từ.

Tham khảo

[sửa]
  • Rơ le, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam