Bước tới nội dung

rạn nứt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːʔn˨˩ nɨt˧˥ʐa̰ːŋ˨˨ nɨ̰k˩˧ɹaːŋ˨˩˨ nɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːn˨˨ nɨt˩˩ɹa̰ːn˨˨ nɨt˩˩ɹa̰ːn˨˨ nɨ̰t˩˧

Tính từ

rạn nứt

  1. những vết rạn khá lớn.
    Cái bát rơi đã rạn nứt rồi.
  2. Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ.
    Tình đoàn kết rạn nứt.
    Tình bạn rạn nứt.
    Nguy cơ rạn nứt.

Tham khảo