rạn nứt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔn˨˩ nɨt˧˥ | ʐa̰ːŋ˨˨ nɨ̰k˩˧ | ɹaːŋ˨˩˨ nɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːn˨˨ nɨt˩˩ | ɹa̰ːn˨˨ nɨt˩˩ | ɹa̰ːn˨˨ nɨ̰t˩˧ |
Tính từ
[sửa]rạn nứt
- Có những vết rạn khá lớn.
- Cái bát rơi đã rạn nứt rồi.
- Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ.
- Tình đoàn kết rạn nứt.
- Tình bạn rạn nứt.
- Nguy cơ rạn nứt.
Tham khảo
[sửa]- "rạn nứt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)