Bước tới nội dung

khá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaː˧˥kʰa̰ː˩˧kʰaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaː˩˩xa̰ː˩˧

Phồn thể

[sửa]

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

khá

  1. mức độ tương đối cao.
    Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cháu đỗ vào loại khá.
    Cần phải có một nền kinh tế khá (Hồ Chí Minh)
  2. Trgt Đáng; Nên.
    Hoa đèn kia với bóng người.
    Thương (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng. (Lê Thánh Tông)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]