khá
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaː˧˥ | kʰa̰ː˩˧ | kʰaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˩˩ | xa̰ː˩˧ |
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
khá
- Ở mức độ tương đối cao.
- Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Cháu đỗ vào loại khá.
- Cần phải có một nền kinh tế khá (Hồ Chí Minh)
- Trải phong trần mới tỏ khá, hèn (
- Trgt Đáng; Nên.
- Hoa đèn kia với bóng người.
- Thương (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.) - Khá trách chàng.
- Trương khéo phũ phàng (Lê Thánh Tông)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khá". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)