rêu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zew˧˧ | ʐew˧˥ | ɹew˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹew˧˥ | ɹew˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]rêu
- Tên một ngành thực vật gồm những cây nhỏ có thân lá nhưng không có rễ, thường mọc lan trên mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
- Thảm rêu, tường rêu.
- Nói to cho nhiều người ở nhiều nơi biết về điều xấu của người khác.
- Rêu rao khắp phố như thế chỉ hại cho tình đoàn kết.
Tham khảo
[sửa]- "rêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)