Bước tới nội dung

rêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zew˧˧ʐew˧˥ɹew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹew˧˥ɹew˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rêu

  1. Tên một ngành thực vật gồm những cây nhỏthân nhưng không có rễ, thường mọc lan trên mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
    Thảm rêu, tường rêu.
  2. Nói to cho nhiều người ở nhiều nơi biết về điều xấu của người khác.
    Rêu rao khắp phố như thế chỉ hại cho tình đoàn kết.

Tham khảo

[sửa]