Bước tới nội dung

rồng đến nhà tôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ ɗen˧˥ ɲa̤ː˨˩ tom˧˧ʐəwŋ˧˧ ɗḛn˩˧ ɲaː˧˧ tom˧˥ɹəwŋ˨˩ ɗəːŋ˧˥ ɲaː˨˩ tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧ ɗen˩˩ ɲaː˧˧ tom˧˥ɹəwŋ˧˧ ɗḛn˩˧ ɲaː˧˧ tom˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

rồng đến nhà tôm

  1. trường hợp người cao sang đến thăm kẻ thấp hèn (thường dùng trong lời nói nhún nhường kiểu cách của chủ nhà đối với khách).

Tham khảo

[sửa]
  • Rồng đến nhà tôm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam