Bước tới nội dung

dợn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ːʔn˨˩jə̰ːŋ˨˨jəːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəːn˨˨ɟə̰ːn˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dợn

  1. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ).
    Mặt nước phẳng, không một dợn sóng.
    Mặt gỗ có nhiều dợn.

Động từ

[sửa]

dợn

  1. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn.
    Mặt hồ dợn sóng.
    Sóng dợn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]