rừng phòng hộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa rừng + phòng hộ.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̤ŋ˨˩ fa̤wŋ˨˩ ho̰ʔ˨˩ | ʐɨŋ˧˧ fawŋ˧˧ ho̰˨˨ | ɹɨŋ˨˩ fawŋ˨˩ ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨŋ˧˧ fawŋ˧˧ ho˨˨ | ɹɨŋ˧˧ fawŋ˧˧ ho̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Rừng được dùng để phòng chống các diễn biến có hại của tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, v.v.
- Rừng phòng hộ đầu nguồn.
Tham khảo
[sửa]- Rừng phòng hộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam