rambling
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]rambling
- Sự đi lang thang, sự đi ngao du.
- (Nghĩa bóng) Sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói không có mạch lạc, sự viết không có mạch lạc.
Động từ
[sửa]rambling
- Dạng phân từ hiện tại và danh động từ (gerund) của ramble.
Tính từ
[sửa]rambling
- Lang thang, ngao du.
- Dông dài; không có mạch lạc, rời rạc.
- a rambling conversation — câu chuyện rời rạc không có mạch lạc
- a rambling speech — bài nói thiếu mạch lạc
- Leo; bò (cây).
- Nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá... ).
Tham khảo
[sửa]- "rambling", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/æmblɪŋ
- Vần tiếng Anh/æmblɪŋ/2 âm tiết
- Danh từ
- Động từ
- Mục từ biến thể tiếng Anh
- Biến thể hình thái động từ tiếng Anh
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Danh từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh