ramble
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈræm.bəl/
Danh từ[sửa]
ramble /ˈræm.bəl/
Nội động từ[sửa]
ramble nội động từ /ˈræm.bəl/
- Đi dạo chơi, đi ngao du.
- Nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc.
Chia động từ[sửa]
ramble
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ramble | |||||
Phân từ hiện tại | rambling | |||||
Phân từ quá khứ | rambled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ramble | ramble hoặc ramblest¹ | rambles hoặc rambleth¹ | ramble | ramble | ramble |
Quá khứ | rambled | rambled hoặc rambledst¹ | rambled | rambled | rambled | rambled |
Tương lai | will/shall² ramble | will/shall ramble hoặc wilt/shalt¹ ramble | will/shall ramble | will/shall ramble | will/shall ramble | will/shall ramble |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ramble | ramble hoặc ramblest¹ | ramble | ramble | ramble | ramble |
Quá khứ | rambled | rambled | rambled | rambled | rambled | rambled |
Tương lai | were to ramble hoặc should ramble | were to ramble hoặc should ramble | were to ramble hoặc should ramble | were to ramble hoặc should ramble | were to ramble hoặc should ramble | were to ramble hoặc should ramble |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ramble | — | let’s ramble | ramble | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "ramble". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)