retain
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /rɪ.ˈteɪn/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈteɪn] |
Ngoại động từ
[sửa]retain ngoại động từ /rɪ.ˈteɪn/
- Giữ, cầm lại.
- dykes retain the river water — đê điều ngăn giữ nước sông
- Ghi nhớ.
- Thuê (luật sư).
- Vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận.
- to retain one's composure — vẫn giữ bình tĩnh
- to retain control of... — vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ...
Chia động từ
[sửa]retain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to retain | |||||
Phân từ hiện tại | retaining | |||||
Phân từ quá khứ | retained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | retain | retain hoặc retainest¹ | retains hoặc retaineth¹ | retain | retain | retain |
Quá khứ | retained | retained hoặc retainedst¹ | retained | retained | retained | retained |
Tương lai | will/shall² retain | will/shall retain hoặc wilt/shalt¹ retain | will/shall retain | will/shall retain | will/shall retain | will/shall retain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | retain | retain hoặc retainest¹ | retain | retain | retain | retain |
Quá khứ | retained | retained | retained | retained | retained | retained |
Tương lai | were to retain hoặc should retain | were to retain hoặc should retain | were to retain hoặc should retain | were to retain hoặc should retain | were to retain hoặc should retain | were to retain hoặc should retain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | retain | — | let’s retain | retain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "retain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)