retrieve
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /rɪ.ˈtriv/
Ngoại động từ[sửa]
retrieve ngoại động từ /rɪ.ˈtriv/
- Lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn).
- Khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp).
- to retrieve one's fortunes — xây dựng lại được cơ nghiệp
- Bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm).
- (+ from) Cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn... ).
- Nhớ lại được.
Chia động từ[sửa]
retrieve
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
retrieve nội động từ /rɪ.ˈtriv/
Chia động từ[sửa]
retrieve
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "retrieve". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)