ruột thừa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuət˨˩ tʰɨ̤ə˨˩ | ʐuək˨˨ tʰɨə˧˧ | ɹuək˨˩˨ tʰɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuət˨˨ tʰɨə˧˧ |
Danh từ[sửa]
ruột thừa
- Mẩu ruột nhỏ hình giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng gì trong việc tiêu hoá.
- Viêm ruột thừa.
- Mổ cắt ruột thừa.
Tham khảo[sửa]
- "ruột thừa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)