sách lược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajk˧˥ lɨə̰ʔk˨˩ʂa̰t˩˧ lɨə̰k˨˨ʂat˧˥ lɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajk˩˩ lɨək˨˨ʂajk˩˩ lɨə̰k˨˨ʂa̰jk˩˧ lɨə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

sách lược

  1. Hình thức tổ chức, đấu tranh trong cuộc vận động chính trị.
    Sách lược mềm dẻo.

Tham khảo[sửa]