Bước tới nội dung

sánh phượng, cưỡi rồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˥ fɨə̰ʔŋ˨˩ kɨəʔəj˧˥ zə̤wŋ˨˩ʂa̰n˩˧ fɨə̰ŋ˨˨ kɨəj˧˩˨ ʐəwŋ˧˧ʂan˧˥ fɨəŋ˨˩˨ kɨəj˨˩˦ ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajŋ˩˩ fɨəŋ˨˨ kɨə̰j˩˧ ɹəwŋ˧˧ʂajŋ˩˩ fɨə̰ŋ˨˨ kɨəj˧˩ ɹəwŋ˧˧ʂa̰jŋ˩˧ fɨə̰ŋ˨˨ kɨə̰j˨˨ ɹəwŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

sánh phượng, cưỡi rồng

  1. Xưa Kính Trọng, người nước Tần, được quan đại phu nước Tề gả con gái cho, trong quẻ bói được câu.
    Phượng hoàng vu phi... (Chim phượng hoàng cung bay)..
    Đời.
    Đông.
    Hán,.
    Hoàng.
    Hiến và.
    Lý.
    Ung là hai người có danh vọng, cùng lấy con gái.
    Hoàn.
    Yến, người đời khen hai con gái.
    Hoàn.
    Yến đều cưỡi rồng..
    Truyện.
    Kiều dùng ý hai điển cố ấy để nói.
    Từ.
    Hải,.
    Thuý.
    Kiều đẹp duyên với nhau

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]