Bước tới nội dung

sân đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ ɗa̤ːw˨˩ʂəŋ˧˥ ɗaːw˧˧ʂəŋ˧˧ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ ɗaːw˧˧ʂən˧˥˧ ɗaːw˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sân đào

  1. Sân họ Đào tức là Đào Tiềm, đời nhà Tấn, một nhà thơ làm tri huyện treo ấn từ quan về nơi vườn ruộng, có làm bài thơ "Qui khứ lai từ" (Đi về) nổi tiếng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]