sạn đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔn˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ʂa̰ːŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨ʂaːŋ˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˨˨ ɗaːw˨˨ʂa̰ːn˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sạn đạo

  1. Đường xây bằng cầu treo hoặc ván gỗ xếp hai bên sườn núi đá, dùng để đi qua các khu vực núi non hiểm trở.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]