sạn đạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ːʔn˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | ʂa̰ːŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨ | ʂaːŋ˨˩˨ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˨˨ ɗaːw˨˨ | ʂa̰ːn˨˨ ɗa̰ːw˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]sạn đạo
- Đường xây bằng cầu treo hoặc ván gỗ xếp hai bên sườn núi đá, dùng để đi qua các khu vực núi non hiểm trở.
Dịch
[sửa]- Tiếng Trung Quốc: 棧道 (sạn đạo, zhàndào)
Tham khảo
[sửa]- "sạn đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).