sơ lược
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ lɨə̰ʔk˨˩ | ʂəː˧˥ lɨə̰k˨˨ | ʂəː˧˧ lɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ lɨək˨˨ | ʂəː˧˥ lɨə̰k˨˨ | ʂəː˧˥˧ lɨə̰k˨˨ |
Tính từ[sửa]
sơ lược
- Chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết.
- Dàn ý sơ lược.
- Tiểu sử sơ lược.
- Giới thiệu sơ lược nội dung tác phẩm.
- Rất chung chung, thiếu chi tiết cụ thể, không kĩ, không sâu.
- Còn sơ lược về nội dung, nghèo nàn về hình thức.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sơ lược". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)