sư huynh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ hwiŋ˧˧ʂɨ˧˥ hwin˧˥ʂɨ˧˧ hwɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ hwiŋ˧˥ʂɨ˧˥˧ hwiŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sư huynh

  1. Từ dùng giữa tăng ni để gọi thân mật người có tuổi đạo cao hơn mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]