sập bẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ʔp˨˩ ɓəʔəj˧˥ʂə̰p˨˨ ɓəj˧˩˨ʂəp˨˩˨ ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəp˨˨ ɓə̰j˩˧ʂə̰p˨˨ ɓəj˧˩ʂə̰p˨˨ ɓə̰j˨˨

Động từ[sửa]

sập bẫy

  1. Làm cho cái bẫy gài sẵn, giương sẵn, sập xuống.
    Thú ham mồi làm sập bẫy.
  2. (Từ lóng?) Bị lừa đảo.
    Sập bẫy đầu tư đa cấp với lãi suất không tưởng.