sểnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰jŋ˧˩˧ʂen˧˩˨ʂəːn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂeŋ˧˩ʂḛʔŋ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

sểnh

  1. Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được.
    Sểnh một tên cướp.
    Con thú bị sểnh mồi.
    Để sểnh món lợi lớn (kng.).
  2. Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến.
    Mới sểnh ra một tí đã hỏng việc.
    Sểnh mắt là tai nạn xảy ra như chơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]