sểnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰jŋ˧˩˧ | ʂen˧˩˨ | ʂəːn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂeŋ˧˩ | ʂḛʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]sểnh
- Để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được.
- Sểnh một tên cướp.
- Con thú bị sểnh mồi.
- Để sểnh món lợi lớn (kng.).
- Lơi ra, không chú ý, không trông nom đến.
- Mới sểnh ra một tí đã hỏng việc.
- Sểnh mắt là tai nạn xảy ra như chơi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sểnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)