Bước tới nội dung

sọ dừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɔ̰ʔ˨˩ zɨ̤ə˨˩ʂɔ̰˨˨ jɨə˧˧ʂɔ˨˩˨ jɨə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɔ˨˨ ɟɨə˧˧ʂɔ̰˨˨ ɟɨə˧˧

Từ tương tự

Danh từ

sọ dừa

  1. Vỏ cứng của quả dừa.
    Dùng sọ dừa làm gáo.
  2. Từ dùng để chê một kẻ ngu đần.
    Giảng thế mà không hiểu, đầu mày là cái sọ dừa ư?.

Tham khảo

[sửa]