sực nức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ʔk˨˩ nɨk˧˥ʂɨ̰k˨˨ nɨ̰k˩˧ʂɨk˨˩˨ nɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˨˨ nɨk˩˩ʂɨ̰k˨˨ nɨk˩˩ʂɨ̰k˨˨ nɨ̰k˩˧

Tính từ[sửa]

sực nức

  1. (Mùi thơm) Xông lên rất mạnhtoả khắp nơi.
    Sực nức mùi nước hoa .
    Mùi hương sực nức cả nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]