sa tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ te˧˥ʂaː˧˥ tḛ˩˧ʂaː˧˧ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ te˩˩ʂaː˧˥˧ tḛ˩˧

Danh từ[sửa]

sa tế

  1. Hỗn hợp phụ gia tẩm ướp thực phẩm với nguyên liệu chínhớt, dầu ănsả, thường dùng trong các món lẩu.
    Sa tế cay nồng siêu ngon.