sả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sa̰ː˧˩˧ | ʂaː˧˩˨ | ʂaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂaː˧˩ | ʂa̰ːʔ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
sả
Động từ
sả
- Chém mạnh.
- Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc (Nguyễn Huy Tưởng)
Dịch
- loài thực vật
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
