Bước tới nội dung

sen đầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛn˧˧ ɗə̤m˨˩ʂɛŋ˧˥ ɗəm˧˧ʂɛŋ˧˧ ɗəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛn˧˥ ɗəm˧˧ʂɛn˧˥˧ ɗəm˧˧

Từ nguyên

[sửa]
hiến binh
Từ tiếng Việt,

Danh từ

[sửa]

sen đầm

  1. Như hiến binh
    1. Lực lượng quân sự hoặc bán quân sự, được giao thực hiện các nhiệm vụ của cảnh sát dân sự.
    2. Sen đầm quốc tế. Lực lượng của đế quốc tự coi mình là có quyền can thiệp vào nội bộ của các nước khác.

Tham khảo

[sửa]