Bước tới nội dung

siêu nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siəw˧˧ ɲən˧˧ʂiəw˧˥ ɲəŋ˧˥ʂiəw˧˧ ɲəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂiəw˧˥ ɲən˧˥ʂiəw˧˥˧ ɲən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

siêu nhân

  1. Người được coisiêu đẳng, là vượt lên hẳn so với giới hạn khả năng của con người. Anh hùng không phảisiêu nhân.

Tham khảo

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: