Bước tới nội dung

siểm nịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siə̰m˧˩˧ nḭ̈ʔŋ˨˩ʂiəm˧˩˨ nḭ̈n˨˨ʂiəm˨˩˦ nɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəm˧˩ nïŋ˨˨ʂiəm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨ʂiə̰ʔm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

siểm nịnh

  1. Ton hót, nịnh nọt ngườichức quyền để làm hại người khác, mưu lợi cho mình. Nghe lời siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]