skeleton
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈskɛ.lə.tən/
Hoa Kỳ | [ˈskɛ.lə.tən] |
Danh từ
[sửa]skeleton /ˈskɛ.lə.tən/
- Bộ xương.
- Bộ khung, bộ gọng.
- Nhân, lõi, khung; nòng cốt.
- Dàn bài, sườn (bài).
- Người gầy da bọc xương.
Thành ngữ
[sửa]- skeleton at the feast: Điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui.
- skeleton in the cupboard; family skeleton: Việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình.
Tham khảo
[sửa]- "skeleton", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)