Bước tới nội dung

gọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔwŋ˨˩ɣa̰wŋ˨˨ɣawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣawŋ˨˨ɣa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gọng

  1. Bộ phận của một số đồ vật, cứngdài, có thể giương lên cụp xuống.
    Gọng vó .
    Gọng ô.
  2. Càng xe.
  3. Chân, càng cua, tôm.
    Chưa nóng nước đã đỏ gọng. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]