stryke
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stryke |
Hiện tại chỉ ngôi | stryker |
Quá khứ | strauk/strøk |
Động tính từ quá khứ | strø-ket |
Động tính từ hiện tại | — |
stryke
- Vuốt, vuốt ve, mơn trớn.
- å stryke noen over håret
- å stryke noen etter hårene — Vuốt ve, nịnh hót ai.
- Chà, xát, xoa, cọ, cạ. Kéo đờn (vĩ cầm).
- Hun strøk melet av seg på forkleet.
- å stryke (med) buen over strengene
- å stryke av tavlen — Bôi bảng, xóa bảng.
- Quét, phết (bằng cọ sơn. . . ).
- Malingen må strykes godt ut.
- (Tr.) Ủi, là (quần áo).
- Hun står og stryker kjolen sin.
- Gạch bỏ, bôi bỏ, xóa bỏ.
- Stryk det som ikke passer.
- å stryke en bevilgning/ordre
- å stryke noen som medlem av en forening
- å stryke et avsnitt i en tekst
- å stryke flagget — Hạ cờ.
- Thi rớt, trượt thi. Đánh rớt, đánh trượt (thí sinh).
- Eleven strøk i matematikk.
- Sensorene måtte stryke kandidaten for tredje gang.
- Bay sát, lướt.
- Det gikk strykende nedover bakkene på ski.
- Flyet strøk like over hustakene.
- Han strøk på dør.
- å stryke sin kos — Bỏ đi mất.
- Salget går strykende. — Hàng hóa bán chạy.
- å stryke med — Bị tổn thất, tổn hại. Bị tử nạn.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) strykeinstrument gđ: Nhạc khí giống như vĩ cầm.
- (4) strykebord/strykebrett gđ: Bàn để ủi quần áo.
Tham khảo
[sửa]- "stryke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)