Bước tới nội dung

stryke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å stryke
Hiện tại chỉ ngôi stryker
Quá khứ strauk/strøk
Động tính từ quá khứ strø-ket
Động tính từ hiện tại

stryke

  1. Vuốt, vuốt ve, mơn trớn.
    å stryke noen over håret
    å stryke noen etter hårene — Vuốt ve, nịnh hót ai.
  2. Chà, xát, xoa, cọ, cạ. Kéo đờn (vĩ cầm).
    Hun strøk melet av seg på forkleet.
    å stryke (med) buen over strengene
    å stryke av tavlen — Bôi bảng, xóa bảng.
  3. Quét, phết (bằng cọ sơn. . . ).
    Malingen må strykes godt ut.
  4. (Tr.) Ủi, là (quần áo).
    Hun står og stryker kjolen sin.
  5. Gạch bỏ, bôi bỏ, xóa bỏ.
    Stryk det som ikke passer.
    å stryke en bevilgning/ordre
      å stryke noen som medlem av en forening
    å stryke et avsnitt i en tekst
    å stryke flagget — Hạ cờ.
  6. Thi rớt, trượt thi. Đánh rớt, đánh trượt (thí sinh).
    Eleven strøk i matematikk.
    Sensorene måtte stryke kandidaten for tredje gang.
  7. Bay sát, lướt.
    Det gikk strykende nedover bakkene på ski.
    Flyet strøk like over hustakene.
    Han strøk på dør.
    å stryke sin kos — Bỏ đi mất.
    Salget går strykende. — Hàng hóa bán chạy.
    å stryke med — Bị tổn thất, tổn hại. Bị tử nạn.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]