vuốt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuət˧˥ | juək˩˧ | juək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuət˩˩ | vuət˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vuốt
Động từ[sửa]
vuốt
- Áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều.
- Vuốt má em bé.
- Vuốt nước mưa trên mặt.
- Vuốt râu.
- (Id.; dùng sau một số đg.) Như nói vuốt đuôi.
- Nói vuốt một câu lấy lòng.
Dịch[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vuốt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)