Bước tới nội dung

cạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔ˨˩ka̰ː˨˨kaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˨˨ka̰ː˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cạ

  1. Phu bài gồm ba con bài đánh chắn cùng loại gồm hàng văn, hàng sách hàng vạn.
    Năm chắn ba cạ.

Động từ

[sửa]

cạ

  1. Cọ vào.
    Con trâu cạ lưng vào đống rơm.

Tham khảo

[sửa]