bôi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓoj˧˧ | ɓoj˧˥ | ɓoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˧˥ | ɓoj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bôi”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
bôi
- Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt.
- Bôi dầu.
- Bôi hồ lên giấy.
- (Kng.) . Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
- Công việc bôi ra.
- (Kng.) Bày vẽ cái không cần thiết.
- Đừng bôi việc ra nữa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bôi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)