Bước tới nội dung

bôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓoj˧˧ɓoj˧˥ɓoj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓoj˧˥ɓoj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

bôi

  1. Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt.
    Bôi dầu.
    Bôi hồ lên giấy.
  2. (Kng.) . Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
    Công việc bôi ra.
  3. (Kng.) Bày vẽ cái không cần thiết.
    Đừng bôi việc ra nữa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]