stunk
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]stunk
- Mùi hôi thối.
- (Số nhiều) (từ lóng) hoá học
- tự nhiên học.
Thành ngữ
[sửa]Nội động từ
[sửa]stunk nội động từ stank, stunk; stunk
Ngoại động từ
[sửa]stunk ngoại động từ
- (Thường + up) làm thối um.
- (Từ lóng) Nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy.
- he can stink it a kilometer off — xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
Thành ngữ
[sửa]- to stink out: Làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối.
- to stink of money: (Từ lóng) Giàu sụ.
Tham khảo
[sửa]- "stunk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)