Bước tới nội dung

um

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
um˧˧um˧˥um˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
um˧˥um˧˥˧

Tính từ

um

  1. (khói, mùi, bóng tối) dày đặclan ra trên một khoảng rộng.
    khói bốc um lên
    thối um
    căn phòng tối um
  2. (cây cối) nhiều và dày, rậm rạp.
    cỏ mọc tốt um
    bãi mía xanh um
  3. (khẩu ngữ) Như om
    hét um nhà

Động từ

um

  1. (địa phương) Xem om

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Tính từ

[sửa]

um

  1. (Rơlơm) thối.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.