syn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít syn synet
Số nhiều syn, syner syna, synene

syn

  1. Thị giác, thị lực, thị năng.
    Hun mistet synet.
  2. Quang cảnh, cảnh tượng. Dáng, hình dáng. Sự xuất hiện.
    Reven ble skremt ved synet av hunden.
    for (et) syns skyld — Vì hình thức bên ngoài.
    å komme til syne — Xuất hiện, lộ diện.
    å slippe/tape noe(n) av syne — Để vật gì (ai) lọt khỏi tầm mắt.
    å få syn for sagn — Thấy tận mắt điều gì, việc gì.
    Ute av syne, ute av sinn. — Xa mặt cách lòng.
    et syn for guder — Hiện tượng lạ kỳ, lạ lùng, quái dị.
  3. Quan niệm, ý kiến.
    Jeg har ikke forandret syn på den saken.
    etter mitt syn
  4. Ảo ảnh, ảo tưởng.
    Jeg hadde et syn i natt.
    å se syner — Có ảo tưởng, thấy ảo ảnh.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ba Lan[sửa]

Danh từ[sửa]

syn (số nhiều synowie)

  1. Con trai.